Biến tần INVT GD200A -018G/022P-4 18KW 3 Pha 380V
INVT
Mr. Hùng - Mobile/ Zalo: 0909 237 908
Hãng sản xuất: INVT
Model: GD200A -018G/022P-4
Công suất: 18KW
Điện áp: 380V
Chất lượng: Mới 100%
Bảo hành: Chính hãng 24 tháng, đổi mới khi có sự cố
Chứng từ: CO, CQ, hóa đơn VAT
Dịch vụ kèm theo:
✓ Sửa chữa biến tần INVT GD200A -018G/022P-4
✓ Hướng dẫn cài đặt biến tần INVT GD200A
✓ Lắp đặt & hướng dẫn vận hành
BIẾN TẦN INVT GD200A – ĐA NĂNG THẾ HỆ MỚI
- Biến tần GD200A được thiết kế dùng cho cả tải nặng (mô-men không đổi – tải G) và các loại tải biến thiên (bơm quạt – tải P). GD200A có cấu hình mạnh mẽ, bền bỉ, thích hợp làm việc trong điều kiện khí hậu nhiệt đới. Có khả năng sử dụng cả hai nguồn cấp AC và DC. Dải công suất mở rộng:
- 3P, 220 V, 0.75 kW – 185 kW
- 3P, 380 V, 0.75 kW – 3000 kW
- Biến tần đa năng thế hệ mới GD200A dùng cho cả tải moment biến thiên (tải P) và các loại tải moment không đổi như băng chuyền, máy trộn, máy cán (tải G). GD200A có thiết kế cứng cáp và mạnh mẽ, cấu hình cho phép hoạt động trong cả môi trường nhiều bụi và ẩm.
CÁC CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
- Điều khiển Vector không gian (SVPWM), Sensorless vector (SVC), điều khiển torque (lực căng).
- Torque khởi động ở 0.5 Hz: 150%.
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh
- Truyền thông: Modbus, RS485.
- Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa, sao chép được thông số. Có thể tháo rời với công suất từ 18kW trở lên, khoảng cách tối đa 150m.
- Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, điều khiển ổn định áp suất trạm 3 bơm, hãm DC, hãm Magnetic Fluxing…
- Bộ lọc C3 theo tiêu chuẩn IEC 61800-3.
- Tích hợp sẵn bộ điều khiển thắng động năng (DBU) cho từ 30 kW trở xuống 30 chức năng bảo vệ động cơ và biến tần.
- Khả năng quá tải: 60s với 150% dòng định mức, 10s với 180% dòng định mức, 1s với 200% dòng định mức.
KÍCH THƯỚC MÀN HÌNH INVT GD200A
KÍCH THƯỚC BIẾN TẦN INVT GD200A
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐIỀU KHIỂN
THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN GD200A
THÔNG SỐ |
GIÁ TRỊ |
ĐƠN VỊ |
DIỄN GIẢI |
P00.00 |
2 |
Chế độ chạy V/F |
|
P00.01 |
1 |
Chọn lệnh chạy/dừng từ terminal |
|
P00.03 |
50.00 |
Hz |
Tần số MAX, phải đặt lớn hơn hoặc bằng tần số định mức của motor |
P00.04 |
50.00 |
Hz |
Tần số ngưỡng trên |
P00.05 |
00.00 |
Hz |
Tần số ngưỡng dưới |
P00.07 |
03 |
||
P00.06 |
02 |
Chọn nguồn đặt tốc độ bằng biến trở ngoài ngõ vào AI2; |
|
P00.11 |
… |
Giây |
Thời gian tăng tốc (thời gian từ 0Hz đến tần số MAX) |
P00.12 |
… |
Giây |
Thời gian giảm tốc (thắng động năng từ tần số MAX về 0Hz) |
P01.18 |
0 |
Cấm chạy nếu S1 – COM nối sẵn khi cấp nguồn |
|
P04.01 |
2.0 |
% |
Bù moment khởi động ở tần số thấp |
P04.09 |
000.0 |
% |
Tắt hệ số bù trượt cho motor |
P05.01 |
1 |
Chức năng chân S1: chạy thuận |
|
P05.02 |
2 |
Chức năng chân S2: chạy ngược |
|
P02.01 |
… |
kW |
Công suất định mức của motor |
P02.02 |
… |
Hz |
Tần số định mức của motor |
P02.03 |
… |
RPM |
Tốc độ định mức của motor |
P02.04 |
… |
V |
Điện áp định mức của motor |
P02.05 |
… |
A |
Cường độ dòng điện định mức của motor |